Mùa vụ trồng rau miền bắc: Lịch trồng rau theo mùa vụ:

Mùa vụ trồng rau miền bắc: Lịch trồng rau theo mùa vụ:

Thời tiết miền bắc rất khắc nghiệt nếu chúng ta không nắm được những kỹ thuật và mùa vụ trồng từng loại rau củ quả thì việc không được thu hoạch hay cây kém phát triển là hoàn toàn có thể xảy ra, thời tiết miền Bắc được chia làm 4 mùa rõ rệt, trồng cây gì vào mùa nào là việc rất quan trọng, giúp cho cây đạt năng xuất cao nhất, tránh được nhiều loại sâu bệnh hại cây,sau đây sẽ là thông tin hữu ích về mùa vụ trồng từng loại rau củ quả dành cho tất cả mọi người. 

Chi tiết lịch trồng rau 12 tháng trong năm:

Tháng 1:
  • Bầu
  • Cà chua
  • Cà pháo, cà bát.
  • Cà tím quả dài
  • Cải cúc.
  • Bí xanh
  • Dưa hấu Thái
  • Dưa chuột
  • Đậu cove leo
  • Xà lách xoăn tím- Xà lách trứng
  • Rau gia vị: Rau húng quế (có thể trồng quanh năm)

Tháng 2:

  • Bí đỏ giữa tháng
  • Bí xanh- Bí ngồi
  • Cà chua
  • Cà tím quả dài
  • Cải cúc, cải ngọt, cải xanh, cải ngồng, cải chip
  • Dưa chuột
  • Dưa hấu Thái
  • Đậu bắp cuối tháng
  • Đậu cove leo
  • Đậu đũa
  • Mồng tơi
  • Mướp đắng
  • Mướp hương
  • Rau dền
  • Rau ngót
  • Xà lách trứng- Rau gia vị: Diếp cá, ớt, húng quế

Tháng 3:

  • Bí đỏ
  • Bí xanh- Bí ngồi
  • Cà tím quả dài
  • Cải cúc, cải ngọt, cải xanh, cải ngồng, cải chip
  • Đậu bắp
  • Đậu cove leo
  • Đậu đũa
  • Mồng tơi
  • Mướp đắng
  • Mướp hương
  • Rau dền
  • Rau đay
  • Rau muống
  • Rau ngót
  • Xà lách ko cuộn
  • Rau gia vị: Rau diếp cá, ớt, tỏi tây, húng quế

Tháng 4:

  • Cà chua
  • Cà tím quả dài- Cải ngọt, cải xanh, cải ngồng, cải chip
  • Củ cải trái vụ
  • Mồng tơi
  • Mướp hương
  • Rau dền
  • Rau đay
  • Rau muống
  • Rau ngót
  • Xà lách ko cuộn
  • Rau gia vị: Rau diếp cá, húng quế

Tháng 5:

  • Cà chua- Cải ngọt, cải xanh, cải ngồng, cải chip
  • Củ cải trái vụ
  • Đậu cove
  • Đậu đũa
  • Mồng tơi
  • Mướp hương
  • Rau dền
  • Rau đay
  • Rau muống
  • Rau gia vị: Rau diếp cá, húng quế
Tháng 6:

  • Bí xanh- Cải ngọt, cải xanh, cải ngồng, cải chip- Củ cải trái vụ
  • Đậu cove
  • Đậu đũa
  • Mồng tơi
  • Mướp hương
  • Rau dền
  • Rau đay
  • Rau muống
  • Rau gia vị: ớt, húng quế

Tháng 7:

  • Bắp cải F1 BM 741 vụ sớm giữa tháng
  • Bí đỏ- Bí xanh
  • Cải thảo giữa tháng vụ sớm
  • Cải ngọt
  • Cải mơ
  • Cải xoăn kale
  • Cải bó xôi
  • Cải bẹ mào gà
  • Cải củ
  • Dưa hấu Thái
  • Dưa chuột
  • Đậu bắp cuối tháng
  • Đậu trạch lai.
  • Mướp đắng
  • Rau dền
  • Rau đay
  • Rau muống
  • Su hào sớm (gieo chủ yếu là su hào trứng)
  • Xà lách trứng
  • Rau gia vị: rau mùi, ớt, húng quế
  • Rau đay (vụ muộn)
  • Rau muống
  • Rau mùng tơi
  • Rau dền đỏ
  • Rau dền xanh
  • Cải ngọt
  • Cải mơ hoàng mai
  • Cải mơ lùn
  • Cải bẹ đông dư
  • Cải bẹ vàng
  • Cải bẹ mào gà
  • Xà lách xoăn
  • Xà lách tím
  • Mùi tía
  • Thì là
  • Cải củ
  • Dưa chuột
  • Cà chua bi
  • Cà chua đen
  • Cà chua thường
  • Đậu bắp
  • Đậu rồng
  • Đậu đũa
  • Mướp đắng (Quả khổ)
  • Su hào xanh (vụ sớm)
  • Su hào tím (vụ sớm)
  • Cải bắp (vụ sớm)
  • Cải thảo (vụ sớm)
  • Cải làn
  • Cải ngống
  • Rau ngót
  • Chùm ngây
  • Củ cải đỏ cherry
  • Hành hoa
  • Tỏi
  • Cần tây

Tháng 8:

  • Cải xoăn kale
  • Cải bó xôi
  • Bắp cải F1 BM 741 vụ chính
  • Bí đỏ
  • Bí xanh.- Bí ngồi
  • Cà chua
  • Cô ve ko leo
  • Củ cải
  • Cải thảo vụ chính
  • Cải ngọt
  • Cải mơ
  • Cải bẹ mào gà
  • Cải củ, Cải cúc
  • Dưa hấu Thái
  • Dưa chuột
  • Đậu bắp
  • Đậu đũa- Đậu rồng
  • Đậu trạch lai
  • Lơ trắng và xanh sớm- Su hào sớm (chủ yếu là gieo su hào trứng)Mướp đắng
  • Xà lách cuốn giữa tháng
  • Rau muống
  • Rau ngót
  • Xà lách trứng
  • Rau gia vị: Hành tây (gieo hạt từ 25/8 đến 15/9), húng quế
  • Rau đay (vụ muộn)
  • Rau muống
  • Rau mùng tơi
  • Rau dền đỏ
  • Rau dền xanh
  • Cải ngọt
  • Cải mơ hoàng mai
  • Cải mơ lùn
  • Cải bẹ đông dư
  • Cải bẹ vàng
  • Cải bẹ mào gà
  • Xà lách xoăn
  • Xà lách tím
  • Mùi tía
  • Thì là
  • Cải củ
  • Dưa chuột
  • Cà chua bi
  • Cà chua đen
  • Cà chua thường
  • Đậu bắp
  • Đậu rồng
  • Đậu đũa
  • Mướp đắng (Quả khổ)
  • Su hào xanh (vụ sớm)
  • Su hào tím (vụ sớm)
  • Cải bắp (vụ sớm)
  • Cải thảo (Chính vụ)
  • Cải làn
  • Cải ngống
  • Rau ngót
  • Chùm ngây
  • Củ cải đỏ cherry
  • Súp lơ trắng
  • Súp lơ xanh
  • Bí xanh
  • Cải bắp tý hon xanh, tím
  • Cải cúc
  • Đậu cove leo
  • Đậu cove lùn
  • Xà lách cuộn (Giữa tháng gieo)
  • Bắp cải tím

Tháng 9:

  • Cải xoan Kale, Cải bó xôi
  • Bắp cải F1 ….vụ chính
  • Bí đỏ
  • Bí xanh.
  • Bí ngồi
  • Cà chua F1
  • Củ cải- Cải bó xôi
  • Cải thảo vụ chính
  • Cải ngọt
  • Cải mơ
  • Cải bẹ mào gà
  • Cải củ
  • Cải cúc
  • Cô ve leo và ko leo
  • Đậu đũa- Đậu rồng
  • Đậu trạch lai
  • Lơ trắng và xanh
  • Rau ngót
  • Su hào vụ chính nên gieo su hào nhỡ hoặc to
  • Xà lách
  • Rau gia vị: Thìa là, mùi, hành ta (giữa tháng 9 đến giữa tháng 10), tỏi ta.
  • Rau mùng tơi
  • Cải ngọt
  • Cải mơ hoàng mai
  • Cải mơ lùn
  • Cải bẹ đông dư
  • Cải bẹ vàng
  • Cải bẹ mào gà
  • Xà lách xoăn
  • Xà lách tím
  • Mùi tía
  • Thì là
  • Cải củ
  • Dưa chuột
  • Cà chua bi
  • Cà chua đen

Tháng 10:

  • Bắp cải (Cải bắp) F1 vụ chính
  • Cà chua
  • Củ cải
  • Cải bó xôi
  • Cải thảo vụ chính
  • Cải ngọt
  • Cải mơ
  • Cải bẹ mào gà
  • Đậu cove (leo và không leo)
  • Đậu Hà lan
  • Đậu trạch lai
  • Lơ trắng và xanh
  • Su hào
  • Các loại xà lách
  • Cải làn
  • Cải mèo
  • Cải cúc
  • Cải bẹ xanh lá mỡ
  • Cải bẹ dún
  • Cải cầu vồng
  • Băp cải tí hon
  • Cải hoa hồng tasoi
  • Cải chip
  • Diếp Thơm
  • Carot
  • Ngô
  • Củ cải đường
  • Đậu bắp
  • Ớt
  • Củ cải đỏ
  • Củ dền đỏ
  • Diếp tây
  • Thyme
  • Oregano
  • Húng Tây
  • Rau mùi
  • Càng cua

Tháng 11:

  • Bầu
  • Bắp cải (Cải bắp) F1 vụ chính
  • Cà chua vụ muộn
  • Cải xoong
  • Củ cải
  • Cải bó xôi
  • Cải thảo vụ chính
  • Cải ngọt
  • Cải mơ
  • Cải bẹ mào gà
  • Đậu cove (leo và không leo)
  • Đậu Hà lan
  • Đậu trạch lai
  • Lơ trắng và xanh
  • Su hào
  • Các loại xà lách
  • Cải làn
  • Cải mèo
  • Cải cúc
  • Cải bẹ xanh lá mỡ
  • Cải bẹ dún
  • Cải cầu vồng
  • Băp cải tí hon
  • Cải hoa hồng tasoi
  • Cải chip
  • Diếp Thơm
  • Carot
  • Ngô
  • Củ cải đường
  • Đậu bắp
  • Ớt
  • Củ cải đỏ
  • Củ dền đỏ
  • Diếp tây
  • Thyme
  • Oregano
  • Húng Tây
  • Rau mùi
  • Càng cua

Tháng 12:

  • Bầu
  • Bắp cải (Cải bắp) F1 vụ muộn
  • Cải thảo vụ muộn
  • Cà chua vụ muộn
  • Cải xoong
  • Củ cải
  • Cải bó xôi
  • Cải thảo vụ chính
  • Cải ngọt
  • Cải mơ
  • Cải bẹ mào gà
  • Đậu cove (leo và không leo)
  • Đậu Hà lan
  • Đậu trạch lai
  • Lơ trắng và xanh
  • Su hào
  • Các loại xà lách
  • Cải làn
  • Cải mèo
  • Cải cúc
  • Cải bẹ xanh lá mỡ
  • Cải bẹ dún
  • Cải cầu vồng
  • Băp cải tí hon
  • Cải hoa hồng tasoi
  • Cải chip
  • Diếp Thơm
  • Carot
  • Ngô
  • Củ cải đường
  • Đậu bắp
  • Ớt
  • Củ cải đỏ
  • Củ dền đỏ
  • Diếp tây
  • Thyme
  • Oregano
  • Húng Tây
  • Rau mùi
  • Càng cua

Trên đây là những loại rau củ quả theo từng tháng trong năm.

Post a Comment

Previous Post Next Post